Đọc nhanh: 景深 (ảnh thâm). Ý nghĩa là: độ nét (của ảnh chụp).
景深 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ nét (của ảnh chụp)
摄影用语,指用摄影机拍摄某景物时,可保持该景物前后的其他景物成象清晰的范围,使用小光圈、短焦距和适当地利用暗影,都可以得到较好的景深
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景深
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 这个 场景 深深地 印在 心中
- Cảnh tượng này in sâu trong lòng.
- 我 喜欢 深秋 的 风景
- Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.
- 深圳 的 夜景 非常 漂亮
- Cảnh đêm ở Thâm Quyến rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
深›