jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh.cảnh】

Đọc nhanh: (ảnh.cảnh). Ý nghĩa là: cảnh trí; phong cảnh; cảnh, tình hình; tình huống; cảnh ngộ; tình thế; hoành cảnh, dàn cảnh; dựng cảnh. Ví dụ : - 山中景令人陶醉。 Cảnh trong núi khiến người say mê.. - 海边景美丽迷人。 Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.. - 目前景不算太糟糕。 Tình hình hiện tại không quá tệ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh trí; phong cảnh; cảnh

(景儿) 景致;风景

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山中 shānzhōng jǐng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh trong núi khiến người say mê.

  • volume volume

    - 海边 hǎibiān jǐng 美丽 měilì 迷人 mírén

    - Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.

✪ 2. tình hình; tình huống; cảnh ngộ; tình thế; hoành cảnh

情形;情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目前 mùqián jǐng 不算 bùsuàn tài 糟糕 zāogāo

    - Tình hình hiện tại không quá tệ.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí jǐng 大家 dàjiā dōu 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.

✪ 3. dàn cảnh; dựng cảnh

戏剧、电影的布景和摄影棚外的景物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng jǐng 十分 shífēn 逼真 bīzhēn

    - Cảnh trong bộ phim đó rất chân thực.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 戏景 xìjǐng 美轮美奂 měilúnměihuàn

    - Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.

✪ 4. họ Cảnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓景 xìngjǐng

    - Anh ấy họ Cảnh.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn kính; khâm phục; mến phục; kính trọng; ngưỡng mộ

尊敬;佩服

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 一直 yìzhí 很景敬 hěnjǐngjìng

    - Tôi luôn rất kính trọng anh ấy.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu jǐng de 才华 cáihuá

    - Mọi người đều khâm phục tài hoa của anh ấy.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh (trong kịch)

剧本的一幕中因布景不同而划分的段落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 第二 dìèr jǐng 展示 zhǎnshì le 繁忙 fánmáng de 街道 jiēdào

    - Cảnh thứ hai mô tả một con phố bận rộn.

  • volume volume

    - 第一 dìyī jǐng 设在 shèzài 美丽 měilì de 花园 huāyuán

    - Cảnh đầu tiên được đặt trong một khu vườn đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • volume volume

    - 黑龙江 hēilóngjiāng 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng hěn 不景气 bùjǐngqì

    - Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 市场 shìchǎng 景气 jǐngqì 不错 bùcuò

    - Thị trường năm nay phát triển tốt.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 云省 yúnshěng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 东莞 dōngguǎn 旅游景点 lǚyóujǐngdiǎn duō

    - Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao