离婚率 líhūn lǜ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 离婚率 Ý nghĩa là: Tỉ lệ ly hôn. Ví dụ : - 随着社会变化许多国家的离婚率逐渐上升。 Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.. - 高离婚率可能反映了现代社会中婚姻关系的压力。 Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.. - 近年来离婚率在许多国家不断上升。 Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.

Ý Nghĩa của "离婚率" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

离婚率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tỉ lệ ly hôn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随着 suízhe 社会 shèhuì 变化 biànhuà 许多 xǔduō 国家 guójiā de 离婚率 líhūnlǜ 逐渐 zhújiàn 上升 shàngshēng

    - Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.

  • volume volume

    - gāo 离婚率 líhūnlǜ 可能 kěnéng 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 社会 shèhuì zhōng 婚姻关系 hūnyīnguānxì de 压力 yālì

    - Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.

  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 离婚率 líhūnlǜ zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.

  • volume volume

    - gāo 离婚率 líhūnlǜ 通常 tōngcháng 经济 jīngjì 压力 yālì 婚姻 hūnyīn 和谐 héxié 有关 yǒuguān

    - Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离婚率

  • volume volume

    - 对于 duìyú 婚姻 hūnyīn 千万 qiānwàn 不能 bùnéng 草率 cǎoshuài

    - Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.

  • volume volume

    - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 离婚 líhūn

    - Họ đang làm thủ tục ly hôn.

  • - 随着 suízhe 社会 shèhuì 变化 biànhuà 许多 xǔduō 国家 guójiā de 离婚率 líhūnlǜ 逐渐 zhújiàn 上升 shàngshēng

    - Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 可能 kěnéng 反映 fǎnyìng le 现代 xiàndài 社会 shèhuì zhōng 婚姻关系 hūnyīnguānxì de 压力 yālì

    - Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.

  • - 近年来 jìnniánlái 离婚率 líhūnlǜ zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Trong những năm gần đây, tỉ lệ ly hôn đã tăng lên ở nhiều quốc gia.

  • - gāo 离婚率 líhūnlǜ 通常 tōngcháng 经济 jīngjì 压力 yālì 婚姻 hūnyīn 和谐 héxié 有关 yǒuguān

    - Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.

  • - zài 一些 yīxiē 国家 guójiā 结婚 jiéhūn 逐年 zhúnián 下降 xiàjiàng

    - Ở một số quốc gia, tỉ lệ kết hôn giảm dần qua các năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao