Đọc nhanh: 晚清 (vãn thanh). Ý nghĩa là: cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 Trung Quốc, cuối nhà Thanh.
晚清 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 Trung Quốc
late 19th and early 20th century China
✪ 2. cuối nhà Thanh
the late Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚清
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 夜晚 的 空气 很 清新
- Không khí vào ban đêm rất trong lành.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晚›
清›