Đọc nhanh: 晨报 (thần báo). Ý nghĩa là: (trong tên một tờ báo) Morning Post, báo buổi sáng. Ví dụ : - 晨报刊载了这个故事。所有传媒都报道了这次记者招待会 Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
晨报 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (trong tên một tờ báo) Morning Post
(in a newspaper's name) Morning Post
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
✪ 2. báo buổi sáng
morning newspaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晨报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
晨›