Đọc nhanh: 天晓得 (thiên hiểu đắc). Ý nghĩa là: có trời mới biết; có trời mà biết.
天晓得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có trời mới biết; có trời mà biết
天知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天晓得
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 今天 他 高兴 得 很
- Hôm nay anh ấy rất vui.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
得›
晓›