Đọc nhanh: 不晓得 (bất hiểu đắc). Ý nghĩa là: không rõ (tức là có nghe đến chuyện đấy; nhưng ko rõ ràng cụ thể là gì). Ví dụ : - 像他这样大名鼎鼎,还怕有人不晓得? anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
不晓得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ (tức là có nghe đến chuyện đấy; nhưng ko rõ ràng cụ thể là gì)
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不晓得
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
晓›