Đọc nhanh: 晒太阳 (sái thái dương). Ý nghĩa là: tắm nắng; phơi nắng; sưởi nắng. Ví dụ : - 他喜欢在海边晒太阳。 Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.. - 晒太阳对身体有好处。 Tắm nắng có lợi cho sức khỏe.. - 她在院子里晒太阳。 Cô ấy tắm nắng trong sân.
晒太阳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm nắng; phơi nắng; sưởi nắng
在阳光下吸收光和热
- 他 喜欢 在 海边 晒太阳
- Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
- 晒太阳 对 身体 有 好处
- Tắm nắng có lợi cho sức khỏe.
- 她 在 院子 里 晒太阳
- Cô ấy tắm nắng trong sân.
- 晒太阳 可以 提高 免疫力
- Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒太阳
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 太阳 晒 得到 衣服 吗 ?
- Nắng có chiếu tới quần áo không?
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 太阳 晒 得 人 热辣辣 的
- ánh nắng mặt trời làm người nóng ran lên.
- 我 喜欢 晒太阳
- Tôi thích tắm nắng.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
晒›
阳›