Đọc nhanh: 意识到 (ý thức đáo). Ý nghĩa là: Nhận ra, nhận thức. Ví dụ : - 天还冷,看见树枝发绿才意识到已经是春天了。 trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.. - 我心中暗吃一惊,我才意识到他并不像表面那样胸无城府。 tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
意识到 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận ra, nhận thức
《意识到》是佛跳墙演唱的歌曲,收录于佛跳墙2019年11月7日发行的专辑《BJ肆》中。
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意识到
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 她 已经 意识 到 情况 的 变化
- Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 她 真正 意识 到 了 错误
- Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.
- 她 终于 意识 到 了 自己 的 责任
- Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.
- 他 意识 到 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
意›
识›