Đọc nhanh: 致于 (trí ư). Ý nghĩa là: Đến, đối với.
致于 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến, đối với
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致于
- 学校 致力于 消灭 作弊 行为
- Trường học cam kết xóa bỏ hành vi gian lận.
- 她 致力于 艺术创作
- Cô ấy dốc sức cho sáng tác nghệ thuật.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 我们 致力于 提高质量
- Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.
- 我们 致力于 培养 新 的 音乐 人才
- Chúng tôi dốc sức bồi dưỡng tài năng âm nhạc mới.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
致›