Đọc nhanh: 显耀 (hiển diệu). Ý nghĩa là: danh vọng; quyền thế vang dội, phô trương; khoe khoang. Ví dụ : - 显耀一时。 lừng lẫy một thời
✪ 1. danh vọng; quyền thế vang dội
指声誉、势力等著称
- 显耀 一时
- lừng lẫy một thời
✪ 2. phô trương; khoe khoang
显摆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显耀
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 显耀 一时
- lừng lẫy một thời
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 到处 地 炫耀 自己 成绩
- Anh ấy khoe thành tích ở khắp nơi.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
耀›