Đọc nhanh: 与否 (dữ phủ). Ý nghĩa là: hay không. Ví dụ : - 成功与否 thành công hay không. - 喜欢与否 có thích hay không. - 相信与否 có tin hay không
与否 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay không
是否
- 成功 与否
- thành công hay không
- 喜欢 与否
- có thích hay không
- 相信 与否
- có tin hay không
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与否
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 成功 与否
- thành công hay không
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 相信 与否
- có tin hay không
- 喜欢 与否
- có thích hay không
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 行会 是否 与 哪家 公关 公司 有 合同 在 身
- Hội có hợp đồng với một công ty PR hiện tại không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
否›