是不是 shì bùshì
volume volume

Từ hán việt: 【thị bất thị】

Đọc nhanh: 是不是 (thị bất thị). Ý nghĩa là: phải không; có phải ... không. Ví dụ : - 这件事是不是你做的? Việc này có phải cậu làm không?. - 这道题是不是很难啊? Câu này có phải rất khó không?. - 这本书是不是很好看? Cuốn sách này rất hay phải không?

Ý Nghĩa của "是不是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

是不是 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải không; có phải ... không

对事情的确定和否认所提出的疑问。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 是不是 shìbúshì zuò de

    - Việc này có phải cậu làm không?

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 是不是 shìbúshì 很难 hěnnán a

    - Câu này có phải rất khó không?

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 是不是 shìbúshì hěn 好看 hǎokàn

    - Cuốn sách này rất hay phải không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 是不是

✪ 1. Chủ ngữ + 是不是 + Động từ/ Cụm động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 是不是 shìbúshì 太困 tàikùn le

    - Bạn buồn ngủ lắm rồi phải không?

  • volume

    - 是不是 shìbúshì 喜欢 xǐhuan

    - Cậu thích tôi phải không?

✪ 2. Mệnh đề, 是不是?

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 运动 yùndòng 是不是 shìbúshì

    - Cậu thích thể thao đúng không?

  • volume

    - ài chī 浏览 liúlǎn 是不是 shìbúshì

    - Cậu thích ăn sầu riêng đúng không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是不是

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 捏紧 niējǐn le 要是 yàoshì 捏紧 niējǐn le 一煮 yīzhǔ jiù le

    - nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao