Đọc nhanh: 春和我常联分故事候上大学 (xuân hoà ngã thường liên phân cố sự hậu thượng đại học). Ý nghĩa là: Chun và tôi thường chia sẻ những câu chuyện sau khi lên đại học.
春和我常联分故事候上大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chun và tôi thường chia sẻ những câu chuyện sau khi lên đại học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春和我常联分故事候上大学
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 伯母 经常 给 我 讲故事
- Bác gái tôi thường kể chuyện cho tôi nghe.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 我 三年 前 考上 了 大学
- Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.
- 你 能 告诉 我 故事 的 大意 吗 ?
- Bạn có thể nói cho tôi ý chính của câu chuyện không?
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
事›
候›
分›
和›
大›
学›
常›
我›
故›
春›
联›