Đọc nhanh: 看手相 (khán thủ tướng). Ý nghĩa là: Xem tay; xem chỉ tay; xem lòng bàn tay. Ví dụ : - 你是不是会看手相啊? Có phải bạn biết xem tay không ?.
看手相 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xem tay; xem chỉ tay; xem lòng bàn tay
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看手相
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 时不时 地 查看 手机
- Anh ấy chốc chốc lại xem điện thoại.
- 他 想 看 我 的 手机 相册
- Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.
- 你 是不是 会 看手相 啊 ?
- Có phải bạn biết xem tay không ?.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 现在 , 对手 都 对 你 刮目相看 了
- Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
相›
看›