Đọc nhanh: 暂停经营 (tạm đình kinh doanh). Ý nghĩa là: tạm ngừng kinh doanh.
暂停经营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm ngừng kinh doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停经营
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
暂›
经›
营›