Đọc nhanh: 星辰 (tinh thần). Ý nghĩa là: ngôi sao; sao, vị sao. Ví dụ : - 日月星辰。 nhật nguyệt tinh tú
星辰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngôi sao; sao
星1. (总称)
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
✪ 2. vị sao
夜晚天空中闪烁发光的天体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星辰
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 晚上 的 星辰 很 美
- Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
星›
辰›