Đọc nhanh: 是非莫辨 (thị phi mạc biện). Ý nghĩa là: không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ).
是非莫辨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể phân biệt đúng sai (thành ngữ)
unable to distinguish right and wrong (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是非莫辨
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 他们 对 问题 的 看法 是非
- Quan điểm của họ về vấn đề này là sai.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
莫›
辨›
非›