Đọc nhanh: 明主 (minh chủ). Ý nghĩa là: minh chủ; minh quân; anh quân. Ví dụ : - 点明主题。 nêu ra chủ đề. - 胡志明主席生平与革命生涯。 Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
明主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. minh chủ; minh quân; anh quân
贤明的君主
- 点明 主题
- nêu ra chủ đề
- 胡志明 主席 生平 与 革命生涯
- Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明主
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 荦荦大端 ( 明显 的 要点 或 主要 的 项目 )
- điều nổi bật.
- 但 未来 的 诺 奖得主 肯定 能 搞 明白 的
- Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
明›