Đọc nhanh: 皇冠上的明珠 (hoàng quán thượng đích minh châu). Ý nghĩa là: viên ngọc sáng nhất trên vương miện.
皇冠上的明珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên ngọc sáng nhất trên vương miện
the brightest jewel in the crown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇冠上的明珠
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 她 挥 去 脸上 的 水珠
- Cô ấy gạt những giọt nước trên mặt.
- 他 的 额头 上 有 几珠 汗
- Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 你 脸上 的 疙疸 很 明显
- Cục mụn trên mặt bạn rất rõ ràng.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
冠›
明›
珠›
的›
皇›