Đọc nhanh: 掌上明珠 (chưởng thượng minh châu). Ý nghĩa là: hòn ngọc quý trên tay; cục cưng; con cưng; vật quý; con gái rượu. Ví dụ : - 身为独生女的她,是父母的掌上明珠,十分受宠。 Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
掌上明珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòn ngọc quý trên tay; cục cưng; con cưng; vật quý; con gái rượu
比喻极受父母宠爱的儿女,也比喻为人所珍爱的物品也说掌珠、掌上珠、掌中珠
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌上明珠
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
- 他 的 额头 上 有 几珠 汗
- Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
掌›
明›
珠›