Đọc nhanh: 明文规定 (minh văn quy định). Ý nghĩa là: quy định rõ ràng (bằng văn bản).
明文规定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy định rõ ràng (bằng văn bản)
expressly stipulated (in writing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明文规定
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 条文 规定 得 比较 活动
- điều khoản quy định tương đối linh hoạt.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 学校 有 明确 的 规定
- Trường học có quy định rõ ràng.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
文›
明›
规›