Đọc nhanh: 星星之火 (tinh tinh chi hoả). Ý nghĩa là: một tia lửa duy nhất (thành ngữ); một nguyên nhân không đáng kể có thể có ảnh hưởng lớn.
星星之火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tia lửa duy nhất (thành ngữ); một nguyên nhân không đáng kể có thể có ảnh hưởng lớn
a single spark (idiom); an insignificant cause can have a massive effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星星之火
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 把 我 那杯 留到 泰坦 星 日落 之 时 土卫六 日落 晚
- Tôi sẽ giữ lại cho đến khi thành công trên Titan.
- 就 在 今早 威斯康星州 发生 的 事 之后
- Sau buổi sáng hôm nay ở Wisconsin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
星›
火›