Đọc nhanh: 明月 (minh nguyệt). Ý nghĩa là: trăng sáng. Ví dụ : - 明月照亮了整个夜空。 Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.. - 我们在明月下谈心。 Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
明月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăng sáng
明亮的月亮。
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
- 我们 在 明月 下 谈心
- Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明月
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
月›