胡志明 húzhìmíng
volume volume

Từ hán việt: 【hồ chí minh】

Đọc nhanh: 胡志明 (hồ chí minh). Ý nghĩa là: Bác; Bác Hồ; Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh. Ví dụ : - 我们永远怀念胡志明伯伯。 Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.. - 我在越南胡志明市。 Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.. - 我周一去胡志明市出差。 Thứ hai tôi đi thành phố Hồ Chí Minh công tác.

Ý Nghĩa của "胡志明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡志明 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Bác; Bác Hồ; Chủ tịch Hồ Chí Minh

胡志明(越南语:Hồ Chí Minh,1890年5月19日-1969年9月2日),原名阮生恭,学名为阮必成,在法国、中国时分别化名阮爱国、李瑞、宋文初、胡光等 [1] 。越南无产阶级革命家、政治家,越南民主共和国的主要缔造者和越南劳动党(今越南共产党)的创建者,曾任越南民主共和国(今越南社会主义共和国)主席(1946年-1969年)兼政府总理,越南劳动党中央委员会主席

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

✪ 2. thành phố Hồ Chí Minh

胡志明市

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 越南 yuènán 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

  • volume volume

    - 周一 zhōuyī 胡志明市 húzhìmíngshì 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi đi thành phố Hồ Chí Minh công tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡志明

  • volume volume

    - 周一 zhōuyī 胡志明市 húzhìmíngshì 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi đi thành phố Hồ Chí Minh công tác.

  • volume volume

    - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • volume volume

    - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán de 伟大领袖 wěidàlǐngxiù

    - Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.

  • volume volume

    - 胡志明 húzhìmíng shì 越南 yuènán 民族 mínzú de 伟大领袖 wěidàlǐngxiù

    - Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.

  • volume volume

    - 坐飞机 zuòfēijī 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Tôi ngồi máy bay đến Thành phố Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - zài 胡志明市 húzhìmíngshì 什么 shénme shì zuì 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī

    - những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?

  • volume volume

    - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - xiǎng 胡志明市 húzhìmíngshì 旅游 lǚyóu 还是 háishì 河内 hénèi 旅游 lǚyóu

    - bạn muốn đi du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh hay Hà Nội?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao