Đọc nhanh: 以死明志 (dĩ tử minh chí). Ý nghĩa là: để chứng tỏ lòng thành của một người bằng cách chết.
以死明志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chứng tỏ lòng thành của một người bằng cách chết
to demonstrate one's sincerity by dying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以死明志
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 你 可以 打个比方 说明 吗 ?
- Bạn có thể nêu một ví dụ để giải thích không?
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 你 以为 我 还 想 回 怀俄明州 吗
- Bạn nghĩ tôi muốn quay lại Wyoming?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
志›
明›
死›