Đọc nhanh: 蓄须明志 (súc tu minh chí). Ý nghĩa là: để râu như một biểu tượng cho sự quyết tâm của một người (như Mei Lanfang 梅蘭芳 | 梅兰芳 để râu và từ chối biểu diễn cho người Nhật).
蓄须明志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để râu như một biểu tượng cho sự quyết tâm của một người (như Mei Lanfang 梅蘭芳 | 梅兰芳 để râu và từ chối biểu diễn cho người Nhật)
to grow a beard as a symbol of one's determination (as Mei Lanfang 梅蘭芳|梅兰芳 [Méi Lán fāng] growing a beard and refusing to perform for the Japanese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄须明志
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 我们 必须 查明 来源
- Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 明天 的 会议 大家 必须 参加
- Cuộc họp ngày mai mọi người nhất định phải tham gia.
- 我 周一 去 胡志明市 出差
- Thứ hai tôi đi thành phố Hồ Chí Minh công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
明›
蓄›
须›