Đọc nhanh: 天明 (thiên minh). Ý nghĩa là: bình minh; trời hửng sáng; trời sáng; rạng, sáng giời.
✪ 1. bình minh; trời hửng sáng; trời sáng; rạng
天亮
✪ 2. sáng giời
太阳快要露出地平线时天空发出光亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天明
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 今天 盼 , 明天 盼到 了 儿 , 也 没 盼 到 他 回来
- hôm nay mong, ngày mai cũng mong, cuối cùng anh ấy cũng không đến.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
明›