Đọc nhanh: 昆虫 (côn trùng). Ý nghĩa là: côn trùng; sâu bọ. Ví dụ : - 经济昆虫。 côn trùng kinh tế (như tằm, ong...). - 我们要注意细查昆虫学和传染病领域 chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm. - 有些昆虫的卵潜伏在土内越冬。 một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
昆虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. côn trùng; sâu bọ
节肢动物的一纲,身体分头、 胸、腹三部头部有触角、眼、口器等胸部 有足三对,翅膀两对或一对,也有没翅膀的腹部有节,两侧有气孔,是呼吸器官多数昆虫都经过卵、幼虫、蛹、 成虫等发育阶段如密蜂、蚊、蝇、跳蚤、蝗虫、蚜虫等
- 经济昆虫
- côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 昆虫
✪ 1. Định ngữ (+的) + 昆虫
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
✪ 2. 昆虫 + Danh từ
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆虫
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›
虫›