Đọc nhanh: 昆腔 (côn khang). Ý nghĩa là: Côn khúc; tuồng Côn Sơn; Côn Sơn Xoang (điệu hát trong hí khúc, bắt nguồn từ tỉnh Giang Tô, Côn Sơn Trung Quốc vào thời nhà Nguyên).
昆腔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Côn khúc; tuồng Côn Sơn; Côn Sơn Xoang (điệu hát trong hí khúc, bắt nguồn từ tỉnh Giang Tô, Côn Sơn Trung Quốc vào thời nhà Nguyên)
戏曲声腔之一,元代在江苏昆山产生明代至清中叶以前非常流行,对许多剧种的形成和发 展都有影响也叫昆曲、昆山腔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆腔
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 这腔 不太好 听
- Giọng nói của anh này không hay lắm.
- 他 说话 有点 娘娘腔
- Anh ấy nói chuyện hơi dẹo.
- 他 表情 略带 娘娘腔
- Biểu cảm của anh ấy hơi ẻo lả.
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 他 购买 了 几个 腔 的 牛
- Anh ấy đã mua vài con bò.
- 动不动 就 打官腔 训斥 人
- hở ra là lên giọng trách mắng người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›
腔›