Đọc nhanh: 昆虫标本 (côn trùng tiêu bổn). Ý nghĩa là: Tiêu bản côn trùng. Ví dụ : - 他的工作室里,叽里旮旯都是昆虫标本。 trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
昆虫标本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu bản côn trùng
昆虫标本的制作方法主要有两类:即针插和液浸。
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆虫标本
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›
本›
标›
虫›