昆虫针 kūnchóng zhēn
volume volume

Từ hán việt: 【côn trùng châm】

Đọc nhanh: 昆虫针 (côn trùng châm). Ý nghĩa là: Kim ghim côn trùng (dùng trong việc sưu tập; trưng bày; triển lãm).

Ý Nghĩa của "昆虫针" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昆虫针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kim ghim côn trùng (dùng trong việc sưu tập; trưng bày; triển lãm)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆虫针

  • volume volume

    - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • volume volume

    - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū le hěn 多种 duōzhǒng 昆虫 kūnchóng

    - Những con chim này thuộc cùng một loài.

  • volume volume

    - 昆虫 kūnchóng 从卵 cóngluǎn 开始 kāishǐ 它们 tāmen de 生命 shēngmìng

    - Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.

  • volume volume

    - 寒冷 hánlěng de 春季 chūnjì huì 自然 zìrán 控制 kòngzhì 昆虫 kūnchóng de 数量 shùliàng

    - Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • volume volume

    - de 工作室 gōngzuòshì 叽里 jīlǐ 旮旯 gālá dōu shì 昆虫 kūnchóng 标本 biāoběn

    - trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao