Đọc nhanh: 昆虫针 (côn trùng châm). Ý nghĩa là: Kim ghim côn trùng (dùng trong việc sưu tập; trưng bày; triển lãm).
昆虫针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim ghim côn trùng (dùng trong việc sưu tập; trưng bày; triển lãm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆虫针
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 他 研究 了 很 多种 昆虫
- Những con chim này thuộc cùng một loài.
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›
虫›
针›