Đọc nhanh: 暗锤打人 (ám chuỳ đả nhân). Ý nghĩa là: đâm sau lưng; ám tiễn; thủ đoạn ngầm hại người.
暗锤打人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm sau lưng; ám tiễn; thủ đoạn ngầm hại người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗锤打人
- 他们 不许 我 向 主人 打听 这件 事
- Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 他 喜欢 与 人 打赌
- Anh ấy thích đánh cược với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
打›
暗›
锤›