火候 huǒhòu
volume volume

Từ hán việt: 【hỏa hậu】

Đọc nhanh: 火候 (hỏa hậu). Ý nghĩa là: độ lửa; độ cháy; sức lửa; sức nóng, hoả hầu; độ; trình độ khá; tài giỏi; điêu luyện; trình độ điêu luyện; lão luyện (ví với trình độ tu dưỡng sâu rộng), lúc gay go; giờ phút mấu chốt; thời khắc quan trọng; đúng lúc. Ví dụ : - 烧窑炼铁都要看火候。 đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.. - 她炒的菜作料和火候都很到家。 món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.. - 他的书法到火候了。 thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.

Ý Nghĩa của "火候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火候 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. độ lửa; độ cháy; sức lửa; sức nóng

火候儿:烧火的火力大小和时间长短

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烧窑 shāoyáo 炼铁 liàntiě dōu yào kàn 火候 huǒhòu

    - đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.

  • volume volume

    - chǎo de cài 作料 zuóliao 火候 huǒhòu dōu hěn dào jiā

    - món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.

✪ 2. hoả hầu; độ; trình độ khá; tài giỏi; điêu luyện; trình độ điêu luyện; lão luyện (ví với trình độ tu dưỡng sâu rộng)

比喻修养程度的深浅

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 书法 shūfǎ dào 火候 huǒhòu le

    - thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.

✪ 3. lúc gay go; giờ phút mấu chốt; thời khắc quan trọng; đúng lúc

比喻紧要的时机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这儿 zhèér 正缺 zhèngquē rén 来得 láide 正是 zhèngshì 火候 huǒhòu

    - đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火候

  • volume volume

    - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • volume volume

    - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér 正缺 zhèngquē rén 来得 láide 正是 zhèngshì 火候 huǒhòu

    - đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.

  • volume volume

    - chǎo de cài 作料 zuóliao 火候 huǒhòu dōu hěn dào jiā

    - món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 什么 shénme 时候 shíhou dào zhàn

    - Tàu điện ngày mai khi nào mới đến?

  • volume volume

    - 烧窑 shāoyáo 炼铁 liàntiě dōu yào kàn 火候 huǒhòu

    - đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.

  • volume volume

    - de 书法 shūfǎ dào 火候 huǒhòu le

    - thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 交火 jiāohuǒ de 时候 shíhou yào 小心 xiǎoxīn

    - Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa