Đọc nhanh: 时光隧道 (thì quang toại đạo). Ý nghĩa là: dòng thời gian. Ví dụ : - 多渴望找到一个时光隧道,重回到简单、容易觉得美好 Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
时光隧道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng thời gian
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时光隧道
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
时›
道›
隧›