Đọc nhanh: 早报 (tảo báo). Ý nghĩa là: báo buổi sáng.
早报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo buổi sáng
morning newspaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 她 每天 早上 报数 儿
- Cô ấy báo cáo số liệu mỗi sáng.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 我 每天 早上 都 会 看 天气预报
- Tôi xem dự báo thời tiết mỗi buổi sáng.
- 每天 早上 我 都 会 读 报纸
- Mỗi sáng, tôi đều đọc báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
早›