Đọc nhanh: 旧房翻新转卖 (cựu phòng phiên tân chuyển mại). Ý nghĩa là: Chiến lược nhanh lợi nhuận mà một nhà đầu tư mua bất động sản với mức giá chiết khấu; cải thiện tài sản để bán nó với giá cao hơn. (FLip).
旧房翻新转卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến lược nhanh lợi nhuận mà một nhà đầu tư mua bất động sản với mức giá chiết khấu; cải thiện tài sản để bán nó với giá cao hơn. (FLip)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧房翻新转卖
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 扒 了 旧房 盖新房
- Dỡ bỏ nhà cũ và xây nhà mới.
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
房›
新›
旧›
翻›
转›