Đọc nhanh: 服装翻新 (phục trang phiên tân). Ý nghĩa là: Làm mới lại quần áo; Tân trang quần áo.
服装翻新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm mới lại quần áo; Tân trang quần áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服装翻新
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 商店 里 陈列 着 新款 的 服装
- Cửa hàng trưng bày các mẫu quần áo mới.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 穿着 崭新 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo mới tinh.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 我 需要 购买 新 的 服装
- Tôi cần mua quần áo mới.
- 她 在 网上 买 了 一些 新 的 服装
- Cô ấy đã mua online một số trang phục mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
服›
翻›
装›