Đọc nhanh: 旧址 (cựu chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ cũ; địa điểm cũ.
旧址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chỉ cũ; địa điểm cũ
已经迁走或不存在的某个机构或建筑的旧时的地址
So sánh, Phân biệt 旧址 với từ khác
✪ 1. 遗址 vs 旧址
"旧址" ngụ ý rằng hiện tại có một địa điểm mới, "遗址" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧址
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
旧›