Đọc nhanh: 旧制 (cựu chế). Ý nghĩa là: chế độ cũ (đặc biệt chỉ chế độ đo lường cũ của Trung Quốc). Ví dụ : - 旧制的英镑纸币已不是法定的货币了. Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.. - 这样的程序是从旧制度那里沿袭下来的. Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
旧制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ cũ (đặc biệt chỉ chế độ đo lường cũ của Trung Quốc)
旧的制度特指中国过去使用的一套计量制度
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧制
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 突破 旧框框 的 限制
- hạn chế những đột phá kiểu cũ.
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
- 他们 翻 了 旧有 制度
- Họ lật đổ chế độ cũ.
- 旧 的 规章制度 要 一概 废弃
- Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
旧›