Đọc nhanh: 定址 (định chỉ). Ý nghĩa là: nơi; địa điểm; vị trí (cho công trình xây dựng), nơi ở cố định; địa chỉ cố định. Ví dụ : - 轿车总装厂定址武汉。 xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.. - 她成年东跑西颠,没有个定址。 quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
定址 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi; địa điểm; vị trí (cho công trình xây dựng)
把建筑工程的位置设在 (某地)
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
✪ 2. nơi ở cố định; địa chỉ cố định
固定的住址
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定址
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
定›