Đọc nhanh: 新址 (tân chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ mới; địa điểm mới.
新址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chỉ mới; địa điểm mới
某个机构的新的地址
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新址
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 已 开会讨论 了 新 学校 的 选址
- Cuộc họp đã được tổ chức để thảo luận về địa điểm trường mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
新›