jiù
volume volume

Từ hán việt: 【cữu】

Đọc nhanh: (cữu). Ý nghĩa là: cối giã gạo, hàm (vật có hình giống cái cối, ở giữa lõm xuống). Ví dụ : - 臼齿。 răng hàm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cối giã gạo

舂米的器具,用石头或木头制成,中部凹下

✪ 2. hàm (vật có hình giống cái cối, ở giữa lõm xuống)

形状象臼,中间凹下的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 臼齿 jiùchǐ

    - răng hàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 摆脱 bǎituō 前人 qiánrén de 窠臼 kējiù 独创一格 dúchuàngyīgé

    - thoát bỏ rập khuôn của người xưa, độc lập sáng tạo cái mới; tạo phong cách riêng.

  • volume volume

    - tuō jiè ( 脱臼 tuōjiù )

    - sai khớp.

  • volume volume

    - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • volume volume

    - 臼齿 jiùchǐ

    - răng hàm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cữu 臼 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cữu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HX (竹重)
    • Bảng mã:U+81FC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình