Đọc nhanh: 日无暇晷 (nhật vô hạ quỹ). Ý nghĩa là: không có thời gian để rảnh rỗi (thành ngữ).
日无暇晷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có thời gian để rảnh rỗi (thành ngữ)
no time to spare (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日无暇晷
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 他 忙 得 无暇顾及 家人
- Anh ấy bận, không có thời gian quan tâm tới gia đình.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
日›
晷›
暇›