日子 rìzi
volume volume

Từ hán việt: 【nhật tử】

Đọc nhanh: 日子 (nhật tử). Ý nghĩa là: ngày; thời kì, thời gian, cuộc sống; sinh kế; ngày tháng. Ví dụ : - 这个日子好容易盼到了。 Mong mãi mới có ngày hôm nay.. - 苦尽甘来的日子就要到了。 Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.. - 他走了有些日子了。 Anh ấy đi được một thời gian rồi.

Ý Nghĩa của "日子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

日子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngày; thời kì

日期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 日子 rìzi 好容易 hǎoróngyì 盼到 pàndào le

    - Mong mãi mới có ngày hôm nay.

  • volume volume

    - 苦尽甘来 kǔjìngānlái de 日子 rìzi 就要 jiùyào dào le

    - Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.

✪ 2. thời gian

时间 (指天数)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu le 有些 yǒuxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy đi được một thời gian rồi.

  • volume volume

    - 出国 chūguó yǒu 一些 yīxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.

✪ 3. cuộc sống; sinh kế; ngày tháng

指生活或生计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日子 rìzi 越来越 yuèláiyuè 忙碌 mánglù le

    - Cuộc sống ngày càng bận rộn.

  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé hěn 平静 píngjìng

    - Cuộc sống trôi qua rất bình yên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 日子

✪ 1. Định ngữ + 的 + 日子

"日子" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 平静 píngjìng de 日子 rìzi

    - Cô ấy thích những ngày tháng yên bình.

  • volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 难忘 nánwàng de 日子 rìzi

    - Đây là ngày tháng chúng tôi khó quên.

✪ 2. 日子 + Phó từ + Tính từ

cuộc sống/ ngày tháng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 乡下 xiāngxia de 日子 rìzi hěn 平静 píngjìng

    - Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.

  • volume

    - 他们 tāmen de 日子 rìzi hěn 快乐 kuàilè

    - Cuộc sống của bọn họ rất vui vẻ.

✪ 3. 日子 + 过得 + Phó từ + Tính từ

ngày tháng/ thời gian/ cuộc sống trải qua/ trôi qua như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 段时间 duànshíjiān de 日子 rìzi 过得 guòdé 很快 hěnkuài

    - Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.

  • volume

    - 最近 zuìjìn de 日子 rìzi 过得 guòdé 有点 yǒudiǎn 疲惫 píbèi

    - Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.

✪ 4. Động từ + 日子

hành động liên quan đến 日子

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng 怀念 huáiniàn 过去 guòqù de 日子 rìzi

    - Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.

  • volume

    - 退休 tuìxiū hòu 他们 tāmen 享受 xiǎngshòu 日子 rìzi

    - Sau khi nghỉ hưu, họ tận hưởng cuộc sống.

So sánh, Phân biệt 日子 với từ khác

✪ 1. 日子 vs 生活

Giải thích:

- "日子" có nghĩa là "thời gian", nhưng "生活" không có nghĩa như vậy.
- "生活" còn là một động từ và "日子" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日子

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • volume volume

    - sān 日子 rìzi méi 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 和和美美 héhéměiměi 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 出国 chūguó yǒu 一些 yīxiē 日子 rìzi le

    - Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 日子 rìzi hěn 平静 píngjìng

    - Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao