Đọc nhanh: 小日子 (tiểu nhật tử). Ý nghĩa là: cuộc sống gia đình tạm ổn; cuộc sống tạm bợ.
小日子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống gia đình tạm ổn; cuộc sống tạm bợ
指人口不多、经济上还过得去的家庭生活 (多用于年轻夫妇)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小日子
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
                                        
                                                                            
                                            
                                        
                                                                    - 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›
日›