Đọc nhanh: 过日子 (quá nhật tử). Ý nghĩa là: sống; sinh hoạt. Ví dụ : - 小两口儿和和气气地过日子。 hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
过日子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống; sinh hoạt
生活;过活
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过日子
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 他 的 日子 很 难过
- Đời sống của anh ấy rất chật vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
日›
过›