Đọc nhanh: 好日子 (hảo nhật tử). Ý nghĩa là: ngày lành; ngày tốt lành; ngày lành tháng tốt, ngày cưới; ngày vui; ngày kết hôn, cuộc sống tốt đẹp; cuộc sống sung sướng; cuộc sống hạnh phúc. Ví dụ : - 你们的好日子定在哪一天? các bạn đã định ngày nào cưới?. - 他俩订了好日子。 anh chị ấy đã định ngày cưới.. - 这几年他才过上好日子。 mấy năm nay anh ấy mới sống cuộc sống sung sướng.
好日子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngày lành; ngày tốt lành; ngày lành tháng tốt
吉利的日子
✪ 2. ngày cưới; ngày vui; ngày kết hôn
办喜事的日子
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
- 他俩 订 了 好日子
- anh chị ấy đã định ngày cưới.
✪ 3. cuộc sống tốt đẹp; cuộc sống sung sướng; cuộc sống hạnh phúc
美好的生活
- 这 几年 他 才 过 上 好日子
- mấy năm nay anh ấy mới sống cuộc sống sung sướng.
- 解放后 , 我们 过上 了 好日子
- sau giải phóng chúng ta được sống cuộc sống tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好日子
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
- 解放后 , 我们 过上 了 好日子
- sau giải phóng chúng ta được sống cuộc sống tốt đẹp.
- 这个 日子 好容易 盼到 了
- Mong mãi mới có ngày hôm nay.
- 自从 一 解放 啊 , 咱们 的 日子 越过 越好 啦
- từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
子›
日›