未定 wèidìng
volume volume

Từ hán việt: 【vị định】

Đọc nhanh: 未定 (vị định). Ý nghĩa là: không xác định, vẫn còn nghi ngờ, chưa quyết định. Ví dụ : - 归属未定 chưa định được thuộc về ai.. - 喘息未定。 vẫn còn thở gấp.. - 归期未定 chưa định ngày về

Ý Nghĩa của "未定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. không xác định

indeterminate

Ví dụ:
  • volume volume

    - 归属 guīshǔ 未定 wèidìng

    - chưa định được thuộc về ai.

  • volume volume

    - 喘息未定 chuǎnxīwèidìng

    - vẫn còn thở gấp.

  • volume volume

    - 归期 guīqī 未定 wèidìng

    - chưa định ngày về

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vẫn còn nghi ngờ

still in doubt

✪ 3. chưa quyết định

undecided

✪ 4. vị định

还没安定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未定

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • volume volume

    - 归期 guīqī 未定 wèidìng

    - chưa định ngày về

  • volume volume

    - 决定 juédìng 躺平 tǎngpíng 不再 bùzài 担心 dānxīn 未来 wèilái

    - Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.

  • volume volume

    - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • volume volume

    - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Vấn đề này vẫn chưa quyết định.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 财务 cáiwù 规划 guīhuà 确保 quèbǎo 未来 wèilái de 稳定 wěndìng

    - Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao