Đọc nhanh: 既而 (kí nhi). Ý nghĩa là: lát sau; một lát sau; sau này; về sau; rồi thì (phó từ chỉ thời gian, dùng ở đầu câu hoặc đầu nửa câu sau, biểu thị tình hình nói ở câu trên hoặc động tác mới xảy ra không lâu). Ví dụ : - 既而雨霁,欣然登山。 một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
既而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lát sau; một lát sau; sau này; về sau; rồi thì (phó từ chỉ thời gian, dùng ở đầu câu hoặc đầu nửa câu sau, biểu thị tình hình nói ở câu trên hoặc động tác mới xảy ra không lâu)
时间副词,用在全句或下半句的头上,表示上文所说的情况或动 作发生之后不久
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既而
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
既›
而›